Chưa có đánh giá nào
Ngôn ngữ: Tiếng Nga
2 bài trả lời: 1 bản dịch, 1 thảo luận

Một số bài cùng tác giả

Đăng bởi Tung Cuong vào 14/05/2022 11:49

III

Поедем. —Поедем.
Поскакали други,
Явились; им расточены
Порой тяжелые услуги
Гостеприимной старины.
Обряд известный угощенья:
Несут на блюдечках варенья,
На столик ставят вощаной
Кувшин с брусничною водой,
(В деревне день есть цепь обеда.
Поджавши руки, у дверей
Сбежались девушки скорей
Взглянуть на нового соседа,
И на дворе толпа людей
Критиковала их коней.)

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Nguyễn Tùng Cương

Nào đi nhé! Hai bạn phi xe ngựa,
Họ xuất hiện; Chủ nhà đón tận cửa,
Rất nhiều khi, gia chủ tổ chức linh đình
Thì từ xưa tiếp khách theo chương trình
Bữa này chửa xong, đã chờ ngồi bữa tiếp:
Chủ bày đĩa đem ra mời món mứt,
Đặt lên bàn trải khăn, đầy vết nến linh tinh,
Nhìn mà xem, việt quất sóng sánh trong bình,
(Quê có khách, thường ăn liền mấy bữa.
Các cô gái chỉ khoanh tay đứng cửa,
Rồi nhân đà nhà bên cho cả lũ chạy sang
Xem dung nhan cậu chủ mũi dọc, mặt ngang,
Người làng đến đứng đầy sân tràn ra ngõ
Lôi ngựa của khách ra khen chê như bỏng nổ.)

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Chú thích

Chúng tôi tự chọn phiên bản vừa dịch, được khôi phục đủ 14 dòng.

Nhiều bản Evghênhi Ônhêghin khác, thường dừng ở dòng 8 như sau:
III
Поедем. —Поскакали други,
Явились; им расточены
Порой тяжелые услуги
Гостеприимной старины.
Обряд известный угощенья:
Несут на блюдечках варенья,
На столик ставят вощаной
Кувшин с брусничною водой...
..............................
.........................
...........................

Khổ III lúc đầu kết thúc ở dòng:
Несут на блюдечках варенья

С одною ложечкой для всех.
Иных занятий и утех
В деревне нет после обеда.
Поджавши руки, у дверей
Сбежались девушки скорей
Взглянуть на нового соседа,
И на дворе толпа людей
Критиковала их коней.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời