早茶

晨起遣妻一煮茶,
天寒香暖意舒和。
老來閒靜少人得,
多數世間忙食他。

 

Tảo trà

Thần khởi khiển thê nhất chử trà,
Thiên hàn hương noãn ý thư hoà.
Lão lai nhàn tĩnh thiểu nhân đắc,
Đa số thế gian mang thực tha.

 

Dịch nghĩa

Sáng ra sai vợ pha cho một ấm trà,
Trời lạnh, hương trà thơm và ấm áp, dễ chịu.
Tuổi già thanh thản, nhàn tĩnh ít ai có được,
Phần lớn thế gian bận rộn kiếm ăn và lo lắng cho người khác.