54.80
Nước: Hàn Quốc
325 bài thơ
4 người thích
Tạo ngày 08/03/2008 02:08 bởi hongha83, đã sửa 5 lần, lần cuối ngày 28/07/2016 16:06 bởi hongha83
Ko Un 고은 tên chữ Hán là Cố Ẩn 古隱, sinh ngày 1/8/1933, là nhà thơ Hàn Quốc. Ông là con trai một gia đình nông dân ở tỉnh Cholla. Năm 10 tuổi, ông mới bước chân vào trường tiểu học. Trong những năm đầu 50, ông lang thang mọi nơi và làm đủ nghề để kiếm sống và làm thơ. Và sau đó trở thành một trong những nhà thơ quan trọng của Hàn Quốc. Một trong những phần quan trọng trong sự nghiệp của ông là thơ Thiền. Ông từng là ứng cử viên giải Nobel văn chương năm 2005.

Tác phẩm:
- Linh cảm trong một thế giới khác (thơ)
- Hãy cất cánh, hỡi thi ca (thơ)
- Cất bước trong ban mai (thơ)
- Núi (thơ)
- Đi tìm chân lý (phê bình tiểu luận)
- Văn học và con người (phê bình tiểu luận)

Tác phẩm dịch ra tiếng Việt:
- Những bài thơ Thiền, NXB Hội Nhà Văn,…

 

  1. Allen Ginsberg 알렌 긴즈버그
    1
  2. Anh em nhà Sang-phil 상필이 형제
    1
  3. Ánh lửa đường xa
    1
  4. Annapurna 안나푸르나
    1
  5. Ảo ảnh
    1
  6. Arirang 아리랑
    1
  7. Bà ngoại 외할머니
    1
  8. Bài hát của rừng 숲의 노래
    1
  9. Bài hát màu trắng 백색의 노래
    1
  10. Bài hát mùa thu 가을의 노래
    1
  11. Bài hát nào đó 어떤 노래
    1
  12. Bài hát ngày nào 어느 날의 노래
    1
  13. Bài hát ru 자장가
    1
  14. Bài thơ để lại 두고 온 시
    1
  15. Bạn 친구
    1
  16. Bản kinh Phật khắc trên gỗ 대장경
    1
  17. Bão tuyết 눈보라
    1
  18. Bất mãn 불만
    1
  19. Bên cửa sổ 창가에서
    1
  20. Biệt danh 별명
    1
  21. Bong-tae 봉태
    1
  22. Bộc lộ 고백
    1
  23. Buổi chiều 오 후
    1
  24. Buồn 슬픔으로도
    1
  25. Cái tên nào đó 어떤 이름
    1
  26. Cảm xúc đêm
    1
  27. Cảm xúc trong ngôi đền trên núi 산사감각
    1
  28. Cánh đồng hoang 빈 들
    1
  29. Cây thông sau khi chặt ngã 소나무 잘라문 되
    1
  30. Cha 아버지
    1
  31. Chân dung tự hoạ 자화상
    1
  32. Chân trời
    1
  33. Chén không 빈 잔
    1
  34. Chiều tối 저녁
    1
  35. Cho em 너에게
    1
  36. Có lẽ dòng sông đang chảy 강은 흘러도
    1
  37. Con bướm trắng 흰 나비
    1
  38. Con chim kuku 뻐꾸기
    1
  39. Con cú
    2
  40. Con đường (I)
    1
  41. Con đường (II) 길 (II)
    1
  42. Con đường Hàn Quốc
    1
  43. Con đường rừng ấy 그 숲길
    1
  44. Con đường tơ lụa 실크로드
    1
  45. Con ếch xanh
    2
  46. Con gái
    1
  47. Con giun đất 지렁이
    1
  48. Con muỗi
    2
  49. Con ngựa nhỏ của tôi, Eul Pa-so 을파소
    1
  50. Con rắn
    1
  51. Cô độc 고독
    1
  52. Cô tôi 고모
    1
  53. Cờ rũ 죽은 깃발
    1
  54. Cuộc đời tôi 내생
    1
  55. Cuộc sống của tôi 내 생
    1
  56. Dòng sông mùa hạ 여름 강가에서
    1
  57. Du khách 나그네
    1
  58. Dưới cây bạch dương 포플러 나무 밑에서
    1
  59. Đảo Eoh 이어도
    2
  60. Đất
    1
  61. Đêm không trăng
    2
  62. Đêm khuya
    1
  63. Đêm nay 오늘밤
    1
  64. Đêm thu
    2
  65. Đêm trăng
    1
  66. Đi vào rừng 숲에 들어가서
    1
  67. Đỉnh núi
    2
  68. Đơn giản
    1
  69. Đứa trẻ
    2
  70. Đường chưa đi 아직 가지 않은 길
    1
  71. Em
    1
  72. Gặp lại 재회
    1
  73. Giấc ngủ
    2
  74. Giọt sương của mẹ 어머니 이슬
    1
  75. Go Sang-don 고상돈
    1
  76. Hai kẻ ăn mày
    2
  77. Hoà bình 평화
    1
  78. Hoa cúc dại 들국화
    1
  79. Hòn đảo bài ca 노 래 섬
    1
  80. Hong Jong-u 홍종우
    1
  81. Hồ sơ sự chuyển dịch của cây đèn
    1
  82. Hồi ký 회고록
    1
  83. Hồi tưởng (I) 회상 (I)
    1
  84. Hồi tưởng (II) 회상 (II)
    1
  85. Hôm nay
    1
  86. Hơi thở
    1
  87. Hy vọng của tôi 나의 희망
    1
  88. Kẻ keo kiệt bậc nhất 상구두쇠
    1
  89. Kẻ trộm ở làng Seon-je 선제리 도둑
    1
  90. Không đề (I)
    2
  91. Không đề (II) 제목 없이 (II)
    1
  92. Kim Dae-jung 김대중
    1
  93. Kim Su-hwan 김수환
    1
  94. Ký ức (I)
    1
  95. Ký ức (II) 기억 (II)
    1
  96. Lá cây dẻ 밤나무 잎새
    1
  97. Lâu ngày mới đi dạo chơi 오랜 만의 나들이
    1
  98. Lee Eung-ro 이응로
    1
  99. Linh hồn
    1
  100. Lỗi lầm 오류
    1
  101. Lời thế gian 세상의 말
    1
  102. Ma quỷ 귀신
    1
  103. Máu chảy 객혈(喀血)
    1
  104. Mặt trăng
    2
  105. Mẹ 어머니
    1
  106. Một bức tranh tự hoạ 어는자화상
    1
  107. Một câu hỏi bí ẩn
    1
  108. Một con tàu 배 한 척
    1
  109. Một cuộc đối thoại 어떤 대화
    1
  110. Một làn gió mát 미풍
    1
  111. Một ngày (I)
    2
  112. Một ngày (II) 하루 (II)
    1
  113. Một ngày nào đó 어느날
    1
  114. Một người bạn
    2
  115. Một tấm bia kỷ niệm 어느 기념비
    1
  116. Mùa hạ
    2
  117. Mùa xuân
    1
  118. Nếu nhìn lại 다시 보면
    1
  119. Ngày buồn 서러운 날
    2
  120. Ngày đầu năm
    2
  121. Ngày gió thổi 바람 부는 날
    1
  122. Ngày gió thổi (2) 바람부는 날 (2)
    1
  123. Ngày mai 내일
    1
  124. Ngày một mình 어느 날 혼자
    1
  125. Ngôi nhà
    1
  126. Ngôi sao
    1
  127. Ngôi thứ nhất đáng buồn 일인칭은 슬프다
    1
  128. Người bố ấy 그 아비
    1
  129. Người cùng làng 마을 사람들
    1
  130. Người keo kiệt bậc nhất 상구두쇠
    1
  131. Nhà con gái Ttal Gu-ma-ni-ne 딸그마니네
    1
  132. Nhà sư Kyong Ho (1849-1912)
    1
  133. Nhà thơ ấy 그 시인
    1
  134. Nhảy múa
    1
  135. Nhìn nước 물 바라보며
    1
  136. Nhưng 그러나
    1
  137. Những bông tuyết đầu mùa
    1
  138. Những gợn sóng
    2
  139. Những người đàn bà làng Majong
    1
  140. Những núi nhỏ của Châu Á 아시아의 작은 산들
    1
  141. Niềm vui nào đó 어떤 기쁨
    1
  142. Nỗi nhớ 추억
    1
  143. Nơi muốn đi đến 가고 싶은 곳
    1
  144. Nơi xa lạ 낯선 곳
    1
  145. Nửa đêm thức giấc 한밤중에 깨어나서
    1
  146. Ông hiệu trưởng A-bê 아베 교장
    1
  147. Ông nội 할아버지
    1
  148. Ở Kochi 꽃지에서
    1
  149. Phải chăng thơ đã đến với bạn 너에게 시가 왔느냐
    1
  150. Qua làng ven núi 두매를 지나며
    1
  151. Quyến rũ 매혹
    1
  152. Rừng cây
    1
  153. Sao đổi ngôi
    2
  154. Sao và hoa 별과 꽃
    1
  155. Sau Himalaya 히말라야 이후
    1
  156. Sơ lược về tôi 나의 약력
    1
  157. Ssal-pong 쌀봉이
    1
  158. Sự đổ nát 폐허
    1
  159. Sự huỷ diệt đời sống 살생
    2
  160. Tai
    1
  161. Tại sao lại sát sinh?
    2
  162. Thả lưới 투망
    1
  163. Tha phương
    2
  164. Thằng bé trượt ngã 넘어진 아이
    1
  165. Thăng thiên 숭전
    1
  166. Thế giới cô độc
    2
  167. Thịt bò
    2
  168. Thơ
    1
  169. Thơ tôi 나의 시
    1
  170. Thơ viết trong mơ 어젯밤 꿈에 쓴 시
    2
  171. Thời gian với những nhà thơ đã chết 죽은 시인들과의 시간
    1
  172. Thư gửi về sông Tuman 두만강으로 부치는 편지
    1
  173. Thức khuya
    2
  174. Tiếng khóc của Khổng Tử 공자의 통곡
    1
  175. Tiếng rên rỉ của côn trùng 벌레소리
    2
  176. Tiếng vọng 메아리
    2
  177. Trái lời Lão Tử 노자와 달리
    1
  178. Trái tim một nhà thơ 시인의 마음
    2
  179. Trăng
    1
  180. Trăng cuối tháng ngày xưa 옛날의 그믐 달
    1
  181. Trăng đầu tháng 초생달
    1
  182. Trên con đường miền rừng bóng đêm đang đổ 저녁 숲길에서
    1
  183. Trong tâm hồn người
    2
  184. Trước đêm trung thu 추석 전야
    1
  185. Trước một thân cây 나무의 앞
    1
  186. Túi nilông 비닐봉지
    1
  187. Tự mình gặp mình 나 자신과의 만남
    1
  188. U-sik ở xóm dưới 아래뜸 우식이
    1
  189. Uống trà 녹차한잔
    1
  190. Vẽ bản đồ 지도를 그리면서
    1
  191. Vô đề 무제
    1
  192. Với cây 나무에게
    1

Hoa của thời khắc (2024)

  1. “Mặt trời lặn” “해가 진다”
    1
  2. “Hôm nay tôi lại nói” “오늘도 누구의 이야기로 하루를 보냈다”
    1
  3. “Mẹ ngủ say” “엄마는 곤히 잠들고”
    1
  4. “Ngày mưa xuân ẩm ướt” “봄비 촉촉 내리는 날”
    1
  5. “Hãy nghiêng mình trước tuyết” “겨울 잔설 경건하여라”
    1
  6. “Trên núi Gariwang” “강원도 정선 가리왕산”
    1
  7. “Nằm xuống là hết” “누우면 끝장이다”
    1
  8. “Trong lúc chim cúc cu” “소쩍새가 온몸으로 우는 동안”
    1
  9. “Tôi sẽ không buồn” “슬퍼하지 않겠노라고”
    1
  10. “Tôi đang chèo thuyền” “노를 젓다가”
    1
  11. “Ở bàn bên chỗ tôi ngồi” “옆자리에서”
    1
  12. “Tiếng gió hú” “동굴 밖은 우짖는 비바람 소리”
    1
  13. “30 Tháng 4” “4월 30일”
    1
  14. “Kỳ nghỉ hè” “여름방학 초등학교 교실들 조용하다”
    1
  15. “Hai người ăn xin” “두 거지가”
    1
  16. “Ở giữa đường” “길 한복판”
    1
  17. “Tủ trưng bày tại hiệu ảnh” “사진관 진열장”
    1
  18. “Hãy chỉnh sửa lại mình” “옷깃 여며라”
    1
  19. “Em ơi! Anh đã đến đây” “여보 나 왔소”
    1
  20. “Có người nói rằng” “천년의 추억을 가졌다고 말한 사람 있지”
    1
  21. “Một bên cánh bị mất” “한쪽 날개가 없어진”
    1
  22. “Ngày 19 tháng 4” “4월 19일”
    1
  23. “Tại sao lại đậu xuống ngủ” “딸에게 편지 쓰는 손등에”
    1
  24. “Chúng tôi đến Auschwitz” “아우슈비츠에 가서”
    1
  25. “Một con chuồn non đậu trên cành cây bồ liễu” “부들 끝에 앉은 새끼 잠자리”
    1
  26. “Dưới bầu trời mây trắng lang thang” “흰 구름 널린 하늘 아래”
    1
  27. “Hỡi tôm hùm ơi, nhà ngươi sao phức tạp thế?” “가재야 너는 왜 그리도 복잡하니?”
    1
  28. “Dù làm gì đi nữa” “뭐니 뭐니 해도”
    1
  29. “Sân của một gia đình nghèo” “가난한 집 마당”
    1
  30. “Này, chú bọ hung ơi, kể cả ngươi” “풍뎅이 너도”
    1
  31. “Hãy làm như hạt giống bồ công anh” “바람에 날려가는”
    1
  32. “Cây bồ công anh khi gặp mưa rào” “소나기 맞는 민들레”
    1
  33. “Tuyết rơi trong vườn” “마당에서 눈 내리고”
    1
  34. “Đi theo dấu chân một con thú rừng trên đường tuyết trắng” “눈길 산짐승 발자국 따라가다가”
    1
  35. “Tiếng hát ve sầu đó” “저 매미 울음소리”
    1
  36. “Dưới bầu trời xanh” “푸른 하늘 아래”
    1
  37. “Vùng Ali, trên cao nguyên Changtang của Tây Tạng” “티벳 창탕고원 알리”
    1
  38. “Vẫn là quê hương tôi” “아직은 고향이더라”
    1
  39. “Hai người ngồi đối diện nhau” “두 사람이 마주 앉아”
    1
  40. “Trong giấc mơ tối qua” “간밤 꿈에”
    1
  41. “Con giun đất” “지렁이 한 녀석도”
    1
  42. “Sao Siêu tân chỉ toả sáng sau khi huỷ diệt” “초신성은 멸망으로만 빛납니다”
    1
  43. “Không một âm thanh” “소리 없어라”
    1
  44. “Tôi đến” “사자자리에서”
    1
  45. “Con người sống hoà thuận” “저 골목 오르막길”
    1
  46. “Trên đường đi” “가던 길”
    1
  47. “Thế giới này” “이 세상이란”
    1
  48. “Nhà thơ xưa nói rằng” “옛 시인”
    1
  49. “Ánh hoàng hôn đang chiếu sáng” “초등학교 유리창마다”
    1
  50. “Mỏ chim non đang mổ thức ăn” “모이 쪼는 병아리 부리”
    1
  51. “Một người cha trong cái quần rộng thùng thình” “헐렁한 바지 입은 아버지가”
    1
  52. “Bên ngoài cửa sổ không gió mà sao lạnh thế” “창 밖은 바람 한 점 모르고 깡추위인가 보다”
    1
  53. “Ôi, dấu phẩy!” “쉼표여”
    1
  54. “Không có lời chào tạm biệt cho người dân tộc Su-u” “수우족에게는 작별인사가 없다”
    1
  55. “Bà nói” “할머니가 말하셨다”
    1
  56. “Khi chim mẹ gọi con” “어미가 새끼 부를 때”
    1
  57. “Hãy nhìn miệng chú thỏ con” “어린 토끼 주둥이 봐”
    1
  58. “Tôi đã đi tìm linh hồn chị tôi” “눈 위의 새 발자국”
    1
  59. “Làm sao có thể chỉ có một bông hoa” “어찌 꽃 한 송이만 있겠는가”
    1
  60. “Bệnh viện tâm thần thật rực rỡ” “정신병원은 화려하다”
    1
  61. “Mèo cũng là thú dữ thoái hoá” “고양이도 퇴화된 맹수이다”
    1
  62. “Khi phiên chợ đóng cửa” “장날 파장 때”
    1
  63. “Bán đảo là nơi du khách đến” “반도는 손님이 오는 곳이다”
    1
  64. “Bay trên không trung Sông Yenisei” “서시베리아 저지대”
    1
  65. “Xin đừng” “아서”
    1
  66. “Chú gà trống gáy ở nhà Dong-hyun” “동현이네 닭이 운다”
    1
  67. “Chó sủa ở làng trên xóm dưới” “위뜸 아래뜸 개가 짖는다”
    1
  68. “Tên cướp của giết người với mười hai tiền án” “전과 12범 살인강도에게”
    1
  69. “Mơ phong ba bão táp gì, lễ tiệc gì” “무슨 질풍노도 무슨 잔치를 꿈꾸는가”
    1
  70. “Gà mái mẹ ngoài quả trứng” “달걀 밖 어미닭”
    1
  71. “Nhìn chằm chằm” “일하는 사람들이 있는 들녘을”
    1
  72. “Làm sao mà” “어쩌란 말이냐”
    1
  73. “Khi đi xuống nhìn thấy” “내려갈 때 보았네”
    1
  74. “Phòng giam thiếu niên” “소년감방”
    1
  75. “Trong gió xuân” “봄바람에”
    1
  76. “Họ nói đầu bò đã biến mất?” “소대가리가 없어졌다고?”
    1
  77. “Ba mươi năm trước” “30년 전”
    1
  78. “Làm sao đây, bầu trời rộng lớn thế” “어쩌자고 이렇게 큰 하늘인가”
    1
  79. “Buồn chán quá đi mất” “하도 하도 심심하던지”
    1
  80. “Hãy tìm một người bạn” “친구를 가져보아라”
    1
  81. “Omar Khayam” “오마르 하이얌”
    1
  82. “Ngàn giọt nước” “죽은 나뭇가지에 매달린”
    1
  83. “Phía ngọn đồi kia” “저쪽 언덕에서”
    1
  84. “Có một ngày như vậy” “이런 날이 있었다”
    1
  85. “Nhiều lúc thật ngột ngạt” “답답할 때가 있다”
    1
  86. “Những gương mặt ngủ say” “60촉짜리 불빛 아래”
    1
  87. “Băng qua bờ biển bùn lầy” “모래개펄 지나”
    1
  88. “Trong ánh nắng tháng ba” “3월 햇살에”
    1
  89. “Có lúc muốn sống thêm lần nữa, tại sao không” “한번 더 살고 싶을 때가 왜 없겠는가”
    1
  90. “Tôi đang sống, mà không biết ngày mai của tôi” “나는 내일의 나를 모르고 살고 있다”
    1
  91. “Sẽ đến một ngày con người không còn có mẹ” “어머니 없는 인간의 때 오리라”
    1
  92. “Chó và lợn” “개하고 돼지하고”
    1
  93. “Vượt qua ngọn đồi” “고개 넘으면”
    1
  94. “Vào ngày năm mới, một người ăn xin già” “설날 늙은 거지”
    1
  95. “Tất cả mọi thứ bên ngoài căn nhà tôi” “내 집 밖에 온통”
    1
  96. “Khi tôi chìm trong suy ngẫm” “곰곰이 생각건대”
    1
  97. “Dù sao đi nữa cũng phải có sức mạnh yêu thương” “아무래도 미워하는 힘 이상으로”
    1
  98. “Đêm mùa xuân, có tiếng trẻ thơ khóc” “봄밤 아이 우는 소리가 있었다”
    1
  99. “Là di truyền” “유전이여”
    1
  100. “Chạm tay vào cây cối” “손으로 나무 만지네”
    1
  101. “Ghét những cuốn sách” “책을 미워한다”
    1
  102. “Suốt bảy mươi năm qua” “지난 70년 동안”
    1
  103. “Từ bên kia sông” “강 건너에서”
    1
  104. “Trên thế gian này” “이 세상에서”
    1
  105. “Khao khát được bùng nổ một lần nữa” “다시 한번 폭발하고 싶어라”
    1
  106. “Jinburyeong của tỉnh Gangwon đó chăng” “강원도 진부령인가”
    1
  107. “Dưới Galjae nơi trẻ em đang nô đùa” “갈재 밑 아이들 모여 있는 곳 어여쁜 시냇물 소리였네”
    1
  108. “Bình minh sớm mù mịt” “새벽 먼동 뭉수레하다”
    1
  109. “Trăng rằm xuất hiện từ đám mây” “구름 속 보름달이 나타난다”
    1
  110. “Phần thịt” “방금 도끼에 쪼개어진 장작”
    1
  111. “Căn nhà bên đường” “길갓집”
    1
  112. “Có mười hai gà non mới nở trong sân” “햇병아리 열두 마리 마당에 있다”
    1
  113. “Đi đến Somalia” “소말리아에 가서”
    1
  114. “Chú chó ở trong nhà nghèo của nó” “개는 가난한 제 집에 있다”
    1
  115. “Đường chân trời thấp tại đảo Seonyu ở Gogunsan” “고군산 선유도 낮은 수평선”
    1
  116. “Những ai đã chia tay nhau” “겨울바다에는”
    1
  117. “Ngôi nhà đồ sộ của ông chủ tịch kia” “저 어마어마한 회장님 댁”
    1
  118. “Vào lúc một giờ rưỡi sáng sớm” “새벽 한시 반”
    1
  119. “Gần hồ Soyang” “소양호쯤”
    1
  120. “Bên bờ hồ” “호숫가에서”
    1
  121. “Đang nổi trôi theo dòng nước xiết” “급한 물에 떠내려가다가”
    1
  122. “Những sinh vật” “강과 바다 오가며”
    1
  123. “Suốt cả ngày mạng nhện ướt sũng trong mùa mưa” “온종일 장마비 맞는 거미줄”
    1
  124. “Hàng ngàn năm đời này đời khác làm khách tôi tớ qua đường” “천년 내내 손님 노릇하네”
    1
  125. “Cõi Niết Bàn của tôi là cõi Niết Bàn lơ lửng” “저의 니르바나는 떠도는 니르바나입니다”
    1
  126. “Đêm hôm qua” “어젯밤 나는”
    1
  127. “Khi tôi xuất hiện” “크레타 섬 중국식당에서”
    1
  128. “Đúng vậy!” “옳거니”
    1
  129. “Suốt đêm trong cánh đồng lúa” “모 심은 논 밤새도록”
    1
  130. “Không có sự tham lam nào sách được với lòng vị tha” “무욕(無慾)만한 탐욕(貪慾) 없습니다”
    1
  131. “Ở đâu có được” “자연만한 노동이”
    1
  132. “Vạn vật đều hát và nói” “만물은 노래하고 말한다”
    1
  133. “Chừng nào chim nhạn còn bay trở về” “날아오는 제비들이 있는 한”
    1